Ý nghĩa của từ mặc niệm là gì:
mặc niệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mặc niệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mặc niệm mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

mặc niệm


Đứng im lặng để tưởng nhớ người đã mất.
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

mặc niệm


tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ cúi đầu mặc niệm dành một phút mặc niệm những người đã khuất
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

mặc niệm


Đứng im lặng để tưởng nhớ người đã mất.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

mặc niệm


Đứng im lặng để tưởng nhớ người đã mất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

mặc niệm


Mặc theo nghĩa chữ Hán Nôm là Im Lặng. IM LẶNG ĐỂ TƯỞNG NIỆM NGƯỜI ĐÃ MẤT
Lê Thanh - 00:00:00 UTC 17 tháng 2, 2016





<< mật lệnh tiếp thụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa